Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thức tỉnh


đg. 1 (id.). Tỉnh ra, nhận ra lẽ phải và thoát khỏi tình trạng mê muội sai lầm. 2 Gợi ra, làm trỗi dậy cái vốn tiềm tàng trong con người. Thức tỉnh lương tri con người. Bài thơ thức tỉnh lòng yêu nước.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.